Máy kiểm tra mật độ nén tự động cho bột gốm với tối đa 400 vòng/phút và mẫu 500g ISO 3953

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu Shandong Shengtai Instrument Co., Ltd.
Chứng nhận GB/T 5162 ISO3953 USP BP EP ChP 2025
Số mô hình ST213A TCN
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1
chi tiết đóng gói Vỏ gỗ
Thời gian giao hàng 7-15 ngày làm việc
Điều khoản thanh toán T/t
Khả năng cung cấp 10000 bộ/năm

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

wechat: 0086 18588475571

Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Chế độ hiển thị Màn hình chạm vào màn hình Trọng lượng mẫu thử ≤ 500 g
Khối lượng mẫu nén ≤ 250,00 ml Tần số rung động đơn ≤ 99999999 lần
Chức năng in in nhiệt Cung cấp điện AC 200V ± 10% 50Hz, 35W
Làm nổi bật

Máy kiểm tra mật độ nén tối đa 400 vòng/phút

,

Máy kiểm tra mật độ rung mẫu 500g

,

Máy đo mật độ bột ISO 3953

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

Máy đo tỷ trọng nén tự động ST213ABC

Máy đo tỷ trọng nén tự động ST213A/B/C được thiết kế và sản xuất theo các yêu cầu kỹ thuật và quy định liên quan của Dược điển 2025 0993 phương pháp xác định tỷ trọng nén, và chủ yếu thích hợp để đo tỷ trọng nén của bột.

Nguyên lý hoạt động: Máy đo tỷ trọng rung cố định xi lanh đo bột trên một thiết bị rung cơ học, và động cơ rung làm cho thiết bị rung cơ học rung lên và xuống. Ống nghiệm có vạch chia chứa bột rung nhịp nhàng với thiết bị rung cơ học. Khi số lần rung tăng lên, bột trong xi lanh đo dần dần nén lại. Sau số lần rung đã đặt, thiết bị rung cơ học ngừng rung và đọc thể tích của ống nghiệm có vạch chia. Theo định nghĩa về tỷ trọng: khối lượng chia cho thể tích, tỷ trọng của bột đã nén được tính.

Thiết bị này tuân thủ các yêu cầu tiêu chuẩn của USP (Dược điển Hoa Kỳ), BP (Dược điển Anh), EP (Dược điển Châu Âu) và GB/T 5162-2020/ISO3953:1993 (Xác định tỷ trọng chất rắn của bột kim loại), và bao gồm tất cả các chỉ số trong tiêu chuẩn quốc gia GB/T 5162-2020/ISO3953:1993.

Các thông số kỹ thuật chính:

Chế độ hiển thị Màn hình cảm ứng
Tuân thủ các tiêu chuẩn ChP 2025 USP BP EP
Khối lượng mẫu thử ≤ 500.00 gram
Thể tích mẫu đã nén ≤ 250.00 ml
Tần số rung đơn ≤ 99999999 lần
Tần số rung

Tối đa 400 vòng/phút

(0~300 vòng/phút Điều chỉnh liên tục)

Biên độ rung

Tối đa 15mm

(1mm~15mm có thể điều chỉnh số nguyên)

Sai số lặp lại ≤ 1%
Vị trí thử nghiệm 1/2/3
Mô-men xoắn cho phép của động cơ 0.38 N.m
Chức năng in In nhiệt
Nguồn điện AC 200V ± 10% 50Hz, 35W

Máy kiểm tra mật độ nén tự động cho bột gốm với tối đa 400 vòng/phút và mẫu 500g ISO 3953 0

● Chế độ hiển thị: Màn hình cảm ứng

● Tuân thủ các tiêu chuẩn: Dược điển Trung Quốc 2025 (ChP 2025), USP (Dược điển Hoa Kỳ), BP (Dược điển Anh) và EP (Dược điển Châu Âu)

● Khối lượng mẫu thử: ≤ 500.00 gram

● Thể tích mẫu đã nén: ≤ 250.00 ml

● Tần số rung đơn: ≤ 99999999 lần (được quy định là 3000 lần trong tiêu chuẩn quốc gia). Ít hơn 1 lỗi trên 10000 lần xuất hiện

● Tần số rung: tối đa 400 vòng/phút (có thể điều chỉnh liên tục từ 0 đến 300 vòng/phút, theo quy định của Dược điển Hoa Kỳ là 300 vòng/phút).

● Biên độ rung: tối đa 15mm (có thể điều chỉnh số nguyên từ 1mm đến 15mm, được quy định là 3mm trong tiêu chuẩn quốc gia); Dược điển Hoa Kỳ quy định 14mm

● Sai số lặp lại: ≤ 1%

● Vị trí thử nghiệm: 1/2/3

● Mô-men xoắn cho phép của động cơ: 0.38 N.m

● Chức năng in: In nhiệt

● Nguồn điện: AC 200V ± 10% 50Hz, 35W

● Các yêu cầu khác: Môi trường phải sạch sẽ và không có khói bụi, và không có rung động cơ học hoặc các nguồn nhiễu điện từ xung quanh

Mẫu thử nghiệm:

● Các loại bột kim loại khác nhau: như bột sắt, bột nhôm, bột bạc, bột zirconi, bột niken, bột vonfram, bột thiếc, bột kẽm, bột molypden, bột magie, bột đồng, cũng như các loại bột kim loại hiếm khác, bột hợp kim hoặc bột oxit kim loại.

● Các loại bột phi kim loại khác nhau: như bột talc, cao lanh, canxi cacbonat, bột than, bột huỳnh quang, brucit, canxit, wollastonit, tourmaline, kim cương, barit, fluorit, zeolit, boron cacbua, than chì, thạch anh, bột thạch cao, bentonit, đất tảo cát, zirconi silicat, corundum, mica, đất sét, titan dioxide, v.v.

● Các loại bột khác: như đất, thuốc nhuộm, dược phẩm, thuốc trừ sâu, chất mài mòn, chất phủ, phụ gia thực phẩm, chất xúc tác, xi măng, trầm tích, v.v.

Lựa chọn xi lanh đo

Máy đo tỷ trọng bột được trang bị ba kích cỡ xi lanh đo khác nhau: 25ml, 50ml và 100ml (xem phần đính kèm). Để cải thiện độ chính xác của thử nghiệm, vui lòng chọn một xi lanh đo phù hợp dựa trên khối lượng (m) và tỷ trọng khối (ρ) của bột được thử nghiệm.

Thể tích xi lanh đo (cm3) Khối lượng bột (gram) Tỷ trọng xốp (g/cm3)

 

 

25

m≤10.0 ρ≤0.8
10.0≤m≤20.0 0.8≤ρ≤2.0
20.0≤m≤50.0 2.0≤ρ≤7.0
50.0≤m≤100.0 ρ≥7.0

 

50

10.0≤m≤20.0 ρ≤0.8
20.0≤m≤50.0 0.8≤ρ≤2.0
50.0≤m≤100.0 2.0≤ρ≤7.0

 

100

m≤100.0 ρ≤1.0
m≥100.0 ρ≥1.0

Lưu ý:Để cải thiện độ chính xác thử nghiệm, vui lòng chọn một xi lanh đo có thể tích nhỏ hơn

Máy đo tỷ trọng nén tự động ST213A một lỗ

Máy đo tỷ trọng nén tự động ST213B hai lỗ

Máy đo tỷ trọng nén tự động ST213C ba lỗ

Lưu ý: Hình ảnh, kích thước, thể tích và trọng lượng của thiết bị chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu có bất kỳ cập nhật nào cho thiết bị, có thể có những thay đổi nhỏ mà không cần báo trước.

 

Công ty TNHH Thiết bị Sơn Đông Shengtai cung cấp các đảm bảo chất lượng sau cho các thiết bị được bán cho bạn:

----Các vật liệu thiết bị được cung cấp là hoàn toàn mới, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia và có giấy chứng nhận phù hợp của nhà sản xuất;

----Các vật liệu và các thành phần chính được cung cấp đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong tài liệu kỹ thuật;

----Thời gian bảo hành chất lượng tổng thể của thiết bị là một năm (không bao gồm hao mòn thông thường của các bộ phận dễ bị tổn thương).

----Chúng tôi chịu trách nhiệm bảo trì miễn phí cho bất kỳ vấn đề chất lượng thiết bị nào xảy ra trong thời gian bảo hành. Do sự cố thiết bị do trách nhiệm của người dùng, chúng tôi chịu trách nhiệm sửa chữa và tính phí hợp lý.

----Cung cấp các bộ phận chiết khấu trọn đời cho thiết bị và bảo trì và sửa chữa trọn đời cho toàn bộ máy.

----Sau khi hết thời hạn bảo hành, nếu người dùng cần bảo trì và dịch vụ kỹ thuật, chúng tôi sẽ chỉ tính phí chi phí

 

Danh sách đóng gói

Số lượng Tên Thông số kỹ thuật Số lượng Lưu ý
1 Máy đo tỷ trọng nén tự động Máy chủ 1 chiếc  
2 Xi lanh đo   3 chiếc  
3 Dây nguồn   1 sợi  
4 Thẻ bảo hành chứng nhận phù hợp   1 bản  
5 Hướng dẫn   1 bản