ZBE 21001-87 Phương pháp Coulometry của máy dò hàm lượng muối dầu thô

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu Shengtai Instrument
Chứng nhận iso9001
Số mô hình SH0536
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1
Giá bán Email
chi tiết đóng gói thùng giấy
Thời gian giao hàng 5-7 ngày
Điều khoản thanh toán T/T
Khả năng cung cấp 1

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

wechat: 0086 18588475571

Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Tiêu chuẩn SY/T0536 Phạm vi đo lường hàm lượng muối 0,2PPm --10000mgNaCL/L;
tên Máy phát hiện hàm lượng muối dầu thô
Điểm nổi bật

Máy phát hiện hàm lượng muối dầu thô 0.2PPm

,

Phương pháp coulometry Máy phát hiện hàm lượng muối

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

     

     SH0536 Máy phát hiện hàm lượng muối dầu thô đáp ứng các yêu cầu của các phương pháp thử nghiệm như SY/T 0536 và ZBE 21001-87.Khi mẫu đo đi vào pin điện phân muối, IC - trong mẫu phản ứng với Ag + trong chất điện giải.

    ZBE 21001-87 Phương pháp Coulometry của máy dò hàm lượng muối dầu thô 0

Theo định luật Faraday, hàm lượng muối hoặc ion clorua vô cơ trong mẫu có thể được lấy bằng cách tính năng lượng tiêu thụ của Ag + được tạo ra.Công cụ sử dụng một lõi cát thay vì một màng trao đổi ion để dễ dàng làm sạch- Phạm vi ứng dụng: thích hợp để xác định hàm lượng muối trong dầu thô, dầu dư và các sản phẩm của chúng,cũng như để xác định các ion clorua và hàm lượng trong các loại nước công nghiệp và nước thải khác nhau.

 

ZBE 21001-87 Máy phát hiện hàm lượng muối dầu thô (phương pháp coulometry)

ZBE 21001-87 Phương pháp Coulometry của máy dò hàm lượng muối dầu thô 1

 

Phạm vi đo hàm lượng muối 0,2PPm --10000mgNaCL/L;

 

 

 

 

  • Độ chính xác của thiết bị:

 

Lỗi tương đối của các mẫu với nồng độ < 3 mgNaCL/L: ≤ 20%

B: Lỗi tương đối của các mẫu với nồng độ 3-10 mgNaCL/L: ≤ 10%

C: Sai số tương đối của các mẫu có nồng độ 10 mgNaCL/L hoặc cao hơn: ≤ 8%

 

 

 

Hiệu suất và đặc điểm chính:

  • Phạm vi áp dụng: áp dụng cho việc xác định hàm lượng muối trong dầu thô, dầu nặng, dầu dư và các sản phẩm dầu khác,cũng như xác định hàm lượng muối trong nước thải từ các mỏ dầu và nhà máy lọc dầu.
  • Công cụ sử dụng công nghệ điều khiển vi xử lý và máy tính tiên tiến, có tốc độ phát hiện nhanh hơn, hiệu suất ổn định hơn, kết quả đo chính xác hơn,và hình dung quá trình đo lường.

 

ZBE 21001-87 Phương pháp Coulometry của máy dò hàm lượng muối dầu thô 1

Các thông số kỹ thuật chính

  • Phạm vi đo: hàm lượng muối 0,2PPm --10000mgNaCL/L;
  • Độ chính xác của thiết bị:

A: Lỗi tương đối của các mẫu với nồng độ < 3 mgNaCL/L: ≤ 20%

B: Lỗi tương đối của các mẫu với nồng độ 3-10 mgNaCL/L: ≤ 10%

C: Sai số tương đối của các mẫu có nồng độ 10 mgNaCL/L hoặc cao hơn: ≤ 8%

  • Lỗi tính lặp lại của thiết bị:

A: Lỗi mẫu cho nồng độ < 3 mgNaCL/L: ≤ 0,3 mgNaCL/L

B: Sai sót mẫu cho nồng độ 3-10 mgNaCL/L: ≤ 1,2 mgNaCL/L

C: Lỗi mẫu cho nồng độ trên 10 PPm: ≤ 8%

 

 

 

SH0536 Máy phát hiện hàm lượng muối dầu thô đáp ứng các yêu cầu của các phương pháp thử nghiệm như SY/T 0536 và ZBE 21001-87.Khi mẫu đo đi vào pin điện phân muối, IC - trong mẫu phản ứng với Ag + trong chất điện giải.

ZBE 21001-87 Phương pháp Coulometry của máy dò hàm lượng muối dầu thô 0

Theo định luật Faraday, hàm lượng muối hoặc ion clorua vô cơ trong mẫu có thể được lấy bằng cách tính năng lượng tiêu thụ của Ag + được tạo ra.Công cụ sử dụng một lõi cát thay vì một màng trao đổi ion để dễ dàng làm sạch- Phạm vi ứng dụng: thích hợp để xác định hàm lượng muối trong dầu thô, dầu dư và các sản phẩm của chúng,cũng như để xác định các ion clorua và hàm lượng trong các loại nước công nghiệp và nước thải khác nhau.

 

ZBE 21001-87 Máy phát hiện hàm lượng muối dầu thô (phương pháp coulometry)

ZBE 21001-87 Phương pháp Coulometry của máy dò hàm lượng muối dầu thô 1

 

Phạm vi đo hàm lượng muối 0,2PPm --10000mgNaCL/L;

 

 

 

 

  • Độ chính xác của thiết bị:

 

Lỗi tương đối của các mẫu với nồng độ < 3 mgNaCL/L: ≤ 20%

B: Lỗi tương đối của các mẫu với nồng độ 3-10 mgNaCL/L: ≤ 10%

C: Sai số tương đối của các mẫu có nồng độ 10 mgNaCL/L hoặc cao hơn: ≤ 8%

 

 

 

Hiệu suất và đặc điểm chính:

  • Phạm vi áp dụng: áp dụng cho việc xác định hàm lượng muối trong dầu thô, dầu nặng, dầu dư và các sản phẩm dầu khác,cũng như xác định hàm lượng muối trong nước thải từ các mỏ dầu và nhà máy lọc dầu.
  • Công cụ sử dụng công nghệ điều khiển vi xử lý và máy tính tiên tiến, có tốc độ phát hiện nhanh hơn, hiệu suất ổn định hơn, kết quả đo chính xác hơn,và hình dung quá trình đo lường.

 

ZBE 21001-87 Phương pháp Coulometry của máy dò hàm lượng muối dầu thô 1

Các thông số kỹ thuật chính

  • Phạm vi đo: hàm lượng muối 0,2PPm --10000mgNaCL/L;
  • Độ chính xác của thiết bị:

A: Lỗi tương đối của các mẫu với nồng độ < 3 mgNaCL/L: ≤ 20%

B: Lỗi tương đối của các mẫu với nồng độ 3-10 mgNaCL/L: ≤ 10%

C: Sai số tương đối của các mẫu có nồng độ 10 mgNaCL/L hoặc cao hơn: ≤ 8%

  • Lỗi tính lặp lại của thiết bị:

A: Lỗi mẫu cho nồng độ < 3 mgNaCL/L: ≤ 0,3 mgNaCL/L

B: Sai sót mẫu cho nồng độ 3-10 mgNaCL/L: ≤ 1,2 mgNaCL/L

C: Lỗi mẫu cho nồng độ trên 10 PPm: ≤ 8%